Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
333499

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
1Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở2.001406.000.00.00.H56Chứng thực2
2Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở2.001009.000.00.00.H56Chứng thực2
3Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở2.000794.000.00.00.H56Thể dục thể thao2
4Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm1.000954.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
5Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa1.001120.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
6Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã1.003622.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
7Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường1.004273.000.00.00.H56Môi trường2
8Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích1.004082.000.00.00.H56Môi trường2
9Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"1.002862.000.00.00.H56Khen Thưởng2
10Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"2.001190.000.00.00.H56Khen Thưởng2
11Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã1.005460.000.00.00.H56Giải quyết tố cáo2
12Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải1.008603.000.00.00.H56Chính sách Thuế2
13Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-191.008362.000.00.00.H56Việc làm2
14Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-191.008364.000.00.00.H56Việc làm2
15Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp1.008363.000.00.00.H56Việc làm2
16Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007194Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn2
17Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007200Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn2
18Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)1.003554.000.00.00.H56Đất đai2
19Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)1.004269.000.00.00.H56Đất đai2
20Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)1.008151Đất đai2
21Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)1.008153Đất đai2
22Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)1.008155Đất đai2
23Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)1.008157Đất đai2
24Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)1.008158Đất đai2
25Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)1.008166Đất đai2

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC